 | imiter; singer; marcher sur les pas de (quelqu'un) |
| |  | Trẻ em bắt chước bố mẹ |
| | l'enfant imite ses parents |
| |  | Bắt chước tiếng kêu của con vật |
| | imiter le cri d'un animal |
| |  | Giọng nói dễ bắt chước |
| | voix facile à imiter |
| |  | Bắt chước vụng về một cử chỉ |
| | singer gauchement un geste |